Việt Linh luôn đặt chữ “ tín” lên hàng đầu khi phục vụ khách hàng. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo rất bài bản về kỹ thuật chuyên môn, chỉ có tay nghề dày dặn kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên của chúng tôi còn rất nhiệt tình, tận tâm, có trách nhiệm với công việc
Hút bể phốt tại nhà dân, khu chung cư, xí nghiệp, nhà máy, bệnh viện, trường học . . .
Xem thêmHút bể phốt tại nhà dân, khu chung cư, xí nghiệp, nhà máy, bệnh viện, trường học . . .
Xem thêmHút bể phốt tại nhà dân, khu chung cư, xí nghiệp, nhà máy, bệnh viện, trường học . . .
Xem thêmBộ phận CSKH sẽ nhanh chóng tiếp nhận thông tin và gửi lại thông tin của khách hàng đến bộ phận kỹ thuật viên để tiện tư vấn và hỗ trợ.
Kỹ thuật viên của Việt Linh sẽ liên lạc lại với quý khách để tiện trao đổi,hẹn thời gian để khảo sát. Sau khi khảo sát để tìm ra nguyên nhân bể phốt bị đầy (tắc), chúng tôi sẽ đưa ra phương án xử lý.
Kỹ thuật viên của Việt Linh sẽ liên lạc lại với quý khách để tiện trao đổi,hẹn thời gian để khảo sát. Sau khi khảo sát để tìm ra nguyên nhân bể phốt bị đầy (tắc), chúng tôi sẽ đưa ra phương án xử lý.
Kỹ thuật viên của Việt Linh sẽ liên lạc lại với quý khách để tiện trao đổi,hẹn thời gian để khảo sát. Sau khi khảo sát để tìm ra nguyên nhân bể phốt bị đầy (tắc), chúng tôi sẽ đưa ra phương án xử lý.
Quý khách hàng tiến hành kiểm tra lại công trình, nhân viên của Việt Linh sẽ chỉ thu tiền khi khách hàng hoàn toàn hài lòng về chất lượng của công ty hút bể phốt giá rẻ tại Hà Nội – Việt Linh. Sau khi thanh toán, nhân viên sẽ viết phiếu bảo hành cho quý khách, hãy giữ thật cẩn thận để dùng sau này.
Việt Linh hiện nay đang có các loại xe chuyên dụng hút bể phốt từ 1 khối cho đến 50 khối. Tùy vào từng công trình lớn nhỏ khác nhau mà sử dụng các loại xe hút bể phốt giá rẻ khác nhau. Thông thường các dự án nhà dân xe hút bể phốt hày dùng từ 1 – 5 khối. Với các công trình có số người hoạt động đông như công ty, nhà hàng, khách sạn…thì thường sử dụng xe trên 5 khối trở lên
STT | Loại Xe | Đơn giá ( VNĐ) |
1 | Xe hút bể phốt xe từ 1 khối | 290.000 – 390.0000 |
2 | Xe từ 2 đến 5 khối | 750.000 – 1.550.000 |
3 | Xe từ 6 đến 10 khối | 1.600.000 – 2.800.000 |
4 | Xe từ 20 – 50 khối | 130.000 – 180.000 |
5 | Xe trên 50 Khối | 130.000 – 180.000 |
STT | Loại Xe | Giá ( VNĐ) |
1 | Xe 1 khối | 360K / Khối |
2 | Xe từ 2 đến 5 khối | 300K / Khối |
3 | Xe từ 6 đến 10 khối | 270K / Khối |
4 | Xe từ 20 – 50 khối | 150K/Khối |
5 | Xe rên 50 Khối | 100K/khối |